ỐNG DÙNG TRONG NGÀNH DẦU KHÍ
Ống dạng đúc / hàn: Ống chống, ống khai thác
- Cung cấp theo tiêu chuẩn API 5CT phiên bản mới nhất, với các mác thép đặc chủng và yêu cầu bổ sung theo nhu cầu. Đầy đủ dải mác thép API 5CT từ H40 đến V150, bao gồm cả các mác thép chứa crôm. Các mác thép đặc chủng từ các nhà sản xuất hàng đầu thế giới, bao gồm: thép cho môi trường có H₂S (sour service), chịu sập cao (high collapse), chịu nhiệt độ thấp, hợp kim crôm và niken.
- Ren kết nối: Ren tiêu chuẩn API, bán cao cấp (semi-premium), cao cấp (premium) dạng threaded & coupled và premium flush, được sản xuất bởi các nhà cung cấp hàng đầu thế giới; cũng có thể cung cấp dạng đầu trơn (plain end).


Phụ kiện ống thép: Khớp chuyển đổi, khớp nối, ống nối ngắn,…
Danh mục phụ kiện ống đa dạng nhằm hoàn thiện các cấu hình ống chuỗi trong giếng và giai đoạn hoàn thiện giếng, bao gồm:
- Ống nối ngắn (pup joints), đoạn nối (nipples), khớp nối (couplings), khớp chuyển đổi (crossovers), khớp nối dòng (flow couplings), ống chống mài mòn (blast joints) – được cung cấp với các mác vật liệu và bề mặt hoàn thiện phù hợp với chuỗi ống chính.
- Thiết bị xi măng giếng bao gồm float shoes (đế nổi/van 1 chiều), float collars (cổ nổi/van 1 chiều), stage collars (cổ phân tầng), plugs (nút chặn), cementing heads (đầu bơm xi măng) và centralizers (bộ định tâm). Các thiết bị này được cung cấp với các mác vật liệu và kiểu đầu nối phù hợp với chuỗi ống. Đế nổi, cổ nổi và cổ phân tầng có thể được lắp sẵn vào ống trước khi bốc xếp hoặc vận chuyển.
ỐNG DẪN


Kích cỡ: 20 inch -36 inch – Ống tiêu chuẩn API 5L
Các kết nối OMS được cung cấp với 6 kiểu ren tiêu chuẩn và 1 loại theo trọng lượng.
Dòng sản phẩm JV thuộc nhóm kết nối ren đã được kiểm tra theo tiêu chuẩn CAL-1, với nhiều lựa chọn phù hợp từ khoan trên đất liền đến các ứng dụng chịu mỏi cao trong môi trường nước sâu. Các loại đầu nối hàn độc quyền của chúng tôi thích hợp cho nhiều phương pháp thi công khác nhau như: thả truyền thống (conventionally run), đóng cọc (driven), bơm phun vào (jetted-in) hoặc khoan bằng ống chống (drilled with casing).